🔍
Search:
KHÔNG KHỚP
🌟
KHÔNG KHỚP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
맞추어 끼워져야 하는 물건이 꼭 맞지 않고 어긋나는 모양.
1
TRỆCH, SAI, KHÔNG KHỚP:
Hình ảnh đồ vật phải được gắn vào cho hợp lại không vừa và lệch.
-
2
손이나 발과 같은 신체의 일부가 비틀려서 뼈마디가 어긋나는 모양.
2
TRẸO, VẸO:
Hình ảnh một phần của thân thể như bàn tay hoặc bàn chân bị vặn nên đốt xương chệch đi.
-
3
일이 어긋나서 제대로 되지 않거나 잘못되는 모양.
3
LỆCH LẠC:
Hình ảnh công việc sai lệch không được làm đúng hoặc bị làm sai.
-
Động từ
-
1
둘 이상의 사물이 서로 어울리지 못하고 따로따로 되다.
1
TÁCH RỜI:
Hai sự vật trở lên không thể hợp nhau và trở nên riêng rẽ.
-
2
말이 주제에 맞지 않거나 핵심을 벗어나 대화가 잘 이루어지지 않다.
2
KHÔNG ĂN NHẬP, KHÔNG KHỚP:
Lời nói không hợp chủ đề hoặc vượt ra khỏi trọng tâm nên đối thoại không thành.
-
3
사람들이나 상황에 어울리지 못하고 따로 지내다.
3
KHÔNG HỢP:
Tách riêng và không thể hòa hợp với con người hay tình hình.
-
4
바퀴나 나사 등이 제자리에서 헛되이 돌다.
4
QUAY KHÔNG, XOAY KHÔNG:
Bánh xe hay ốc vít quay một cách vô ích tại chỗ.
🌟
KHÔNG KHỚP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
잘 맞물려 있던 것이 틀어져서 맞지 않다.
1.
CHỆCH, TRẬT:
Cái từng ăn khớp với nhau trở nên lệch nên không khớp.
-
2.
기대에 맞지 않거나 정해진 기준에서 벗어나다.
2.
LỆCH, CHỆCH:
Không đúng với mong đợi hoặc lệch khỏi tiêu chuẩn đã định.
-
3.
사람과 사람의 사이가 서로 벌어져 틈이 생기다.
3.
TRÁI NGƯỢC, BẤT ĐỒNG, KHÔNG ĂN KHỚP, BẤT HÒA:
Quan hệ giữa người với người tách ra nên phát sinh khoảng cách.
-
4.
방향이 맞지 않아 서로 만나지 못하다.
4.
TRÁI:
Phương hướng không hợp nên không gặp nhau được.
-
Phó từ
-
1.
여기저기 널린 물건을 하나하나 집어 드는 모양.
1.
LẦN LƯỢT TỪNG CÁI, TỪNG LY TỪNG TÝ, HẾT CÁI NỌ ĐẾN CÁI KIA:
Hình ảnh nhặt từng cái từng cái đồ vật vương vãi khắp chỗ này chỗ kia.
-
2.
앞뒤가 맞지 않게 이 말 저 말을 하는 모양.
2.
VIỆC NÓI TỚI NÓI LUI, VIỆC NÓI QUA NÓI LẠI:
Hình ảnh nói thế này thế khác, trước sau không khớp nhau.
-
Động từ
-
1.
앞뒤가 맞지 않게 제멋대로 이 말 저 말을 하다.
1.
NÓI LINH TINH, NÓI LUNG TUNG:
Nói lời này lời khác, tùy tiện, trước sau không khớp.
-
Động từ
-
1.
새 등이 계속하여 소리 내어 울다.
1.
HÓT:
Chim... liên tục kêu, phát ra tiếng.
-
2.
쓸데없거나 앞뒤가 맞지 않는 말을 하며 떠들다.
2.
(NÓI) LÍU LO:
Nói ồn ào những lời vô ích hoặc những lời trước sau không khớp.
-
Động từ
-
1.
의견이나 생각 등이 서로 어긋나 맞지 않다.
1.
KHÔNG NHẤT TRÍ, BẤT ĐỒNG, BẤT HOÀ:
Ý kiến hay suy nghĩ... trái ngược, không khớp nhau.
-
-
1.
말이나 행동이 서로 맞지 않다.
1.
TRƯỚC SAU KHÁC NHAU:
Lời nói và hành động không khớp nhau.
-
Danh từ
-
1.
의견이나 생각 등이 서로 어긋나 맞지 않음.
1.
SỰ BẤT ĐỒNG, SỰ BẤT HOÀ:
Việc ý kiến hay suy nghĩ không khớp hoặc trái ngược với nhau.